Result là từ vựng được sử dụng rất phổ biến trong Tiếng Anh với vai trò vừa là danh từ, vừa là động từ. Tuy nhiên không phải ai cũng nắm rõ Result đi với giới từ gì hay Result được dùng với các ý nghĩa nào.
Hãy cùng IELTS LangGo tìm hiểu chi tiết Result là gì và có thể kết hợp với các giới từ nào qua bài viết dưới đây nhé.
Theo từ điển Cambridge, Result /rɪˈzʌlt/ vừa là danh từ, vừa là động từ trong Tiếng Anh.
Danh từ Result
Khi đóng vai trò là một danh từ, Result được dùng với các ý nghĩa sau:
Result (n): Kết quả của điều gì đó
Ví dụ:
Result (n): Kết quả/hiệu ứng tốt
Ví dụ:
Result (n): Thông tin nhận được từ một cái gì đó như thí nghiệm khoa học hoặc xét nghiệm y tế hoặc Điểm bạn nhận được sau khi làm bài kiểm tra
Ví dụ:
Lưu ý:
Khi danh từ Result mang ý nghĩa như kết quả nghiên cứu/bài kiểm tra, hay số liệu từ các cuộc khảo sát,... thì nó luôn được dùng ở dạng số nhiều.
Ví dụ: The doctor will help you explain your medical results next week. (Bác sĩ sẽ giúp bạn giải thích kết quả khám bệnh vào tuần tới.)
Động từ Result (v)
Khi là động từ, Result mang nghĩa là gây ra, dẫn đến cái gì đó
Ví dụ:
Như đã đề cập ở trên, Result vừa là danh từ, vừa là động từ và với mỗi vai trò, Result lại có thể kết hợp với các giới từ khác nhau. IELTS LangGo sẽ đi vào chi tiết ngay sau đây.
Khi là động từ, Result đi với giới từ IN hoặc FROM. Cụ thể:
Result in
Ý nghĩa: Gây ra hay dẫn đến một kết quả nào đó
Công thức:
S + result in + something
Ví dụ:
Result from
Ý nghĩa: Điều gì hoặc cái gì là kết quả của điều gì hoặc cái gì khác
Công thức:
S + result from + something
Ví dụ:
Xem thêm Phân biệt result in và result from chi tiết dễ hiểu
Khi là danh từ, Result đi với giới từ OF, AS hoặc WITH. Cụ thể:
Result of
Ý nghĩa: Kết quả của một điều gì đó
Công thức:
S + tobe + (a/an/the) +(adj/adv) + result of something/doing something
Ví dụ:
As a result
Ý nghĩa: Do đó, bởi vậy
Công thức:
As a result, S + V
Ví dụ: Kim studied very absentmindedly throughout this semester. As a result, she got bad grades. (Kim học rất lơ đãng trong suốt học kỳ này. Kết quả là cô bị điểm kém.)
Ngoài ra, As a result có thể kết hợp với "of + V_ing/cụm danh từ" (không sử dụng dấu câu) để nói về kết quả gây ra do một sự vật/sự việc nào đó.
Ví dụ: Their profits have declined as a result of falling sales in recent months. (Lợi nhuận của họ đã giảm do doanh số bán hàng giảm trong những tháng gần đây.)
With the result that
Ý nghĩa: Kết quả là, dẫn đến hậu quả là
Công thức:
S + V, with the result that + S + V
Ví dụ:
Để hiểu rõ ngoài các giới từ thì Result đi với gì nữa, các bạn hãy học thêm một số collocation thông dụng với Result dưới đây:
Cụm từ | Nghĩa | Ví dụ |
accurate result | kết quả chính xác | More analytics from research than this is needed to give accurate results. (Cần nhiều phân tích từ nghiên cứu hơn mức này để đưa ra kết quả chính xác.) |
actual result | kết quả thực tế | Computers usually return the actual results of calculations. (Máy tính thường trả về kết quả thực tế của phép tính theo nhiều người.) |
analytic result | kết quả phân tích | They finally show their analytic result after a period of time. (Cuối cùng họ cũng hiển thị kết quả phân tích của mình sau một khoảng thời gian.) |
desired result
| kết quả như ý | This gold award is the desired result. (Giải thưởng vàng này là kết quả mong muốn.) |
consistent result
| kết quả nhất quán | Your efforts are not yielding consistent results. (Những nỗ lực của bạn không mang lại kết quả nhất quán.) |
excellent result | kết quả tuyệt vời | We really thought we achieved excellent results in that competition. (Chúng tôi thực sự nghĩ rằng chúng tôi đã đạt được kết quả xuất sắc trong cuộc thi đó.) |
disappointing result
| kết quả đáng thất vọng | Parents have seen our disappointing results in the school news. (Phụ huynh đã thấy kết quả đáng thất vọng của chúng tôi trên bản tin nhà trường.) |
final result | kết quả cuối cùng | This file of output is our final result of meeting. (Tệp đầu ra này là kết quả cuối cùng của cuộc họp của chúng tôi.) |
immediate result | kết quả ngay lập tức | A lack of seats of this workshop was the immediate result. (Kết quả ngay lập tức là thiếu chỗ ngồi trong hội thảo này.) |
initial result | kết quả ban đầu | The initial result of an intermittent fasting diet is weight loss due to fat loss. (Kết quả ban đầu của chế độ ăn kiêng nhịn ăn gián đoạn là giảm cân do mất chất béo.) |
positive result | kết quả tích cực | The negotiations have had a positive result. (Cuộc đàm phán đã có kết quả tích cực.) |
reported result | kết quả được báo cáo | Reported results from that test are not directly comparable. (Kết quả được báo cáo từ thử nghiệm đó không thể so sánh trực tiếp.) |
Để giúp bạn sử dụng linh hoạt và chính xác, ngoài các cấu trúc Result + giới từ, IELTS LangGo sẽ tổng hợp một số động từ, tính từ, trạng từ đi với collocation của Results để diễn tả kết quả sự việc một cách chi tiết hơn.
Động từ
Ví dụ: If our market research has yielded good results, our new product has been successful. (Nếu nghiên cứu thị trường của chúng tôi mang lại kết quả tốt thì sản phẩm mới của chúng tôi đã thành công.)
Tính từ
Ví dụ: No matter how hard we studied all day, we still got disappointing results on the last test. (Dù chúng tôi có học chăm chỉ cả ngày thế nào đi chăng nữa, chúng tôi vẫn nhận được kết quả đáng thất vọng trong bài kiểm tra vừa qua.)
Trạng từ
Ví dụ: If she still consumes too many sweets in a day, it can cause quickly result in her rapid weight gain. (Nếu cô ấy vẫn ăn quá nhiều đồ ngọt trong một ngày, nó có thể khiến cô ấy tăng cân nhanh chóng.)
Trong một số trường hợp cần đề cập nhiều đến kết quả, việc lặp lại từ Result sẽ khá nhàm chán. Dưới đây là một số gợi ý của IELTS LangGo về từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Result để giúp bạn có thể sử dụng linh hoạt hơn:
Từ đồng nghĩa với Result | Nghĩa | Ví dụ |
outcome (n) | hậu quả, kết quả | The outcome of the discussion remains uncertain. (Kết quả của cuộc thảo luận vẫn chưa chắc chắn.) |
consequence (n) | hậu quả | Her arbitrary decision had negative consequences for her business. (Quyết định tùy tiện của cô đã gây ra hậu quả tiêu cực cho công việc kinh doanh của cô.) |
conclusion (n) | kết luận | Launching this new product was a perfect conclusion for their company. (Việc tung ra sản phẩm mới này là một kết luận hoàn hảo cho công ty của họ.) |
cause (v)
| gây ra | Our high award was a cause for celebration. (Giải thưởng cao của chúng tôi là lý do để ăn mừng.) |
lead to (v) | dẫn đến | Their carelessness in project led to undesirable consequences. (Sự bất cẩn của họ trong dự án đã dẫn tới những hậu quả không mong muốn.) |
Từ trái nghĩa với Result | Nghĩa | Ví dụ |
determinant (n) | bản ngã, yếu tố có thể kiểm soát | We find his skill is a critical determinant of his success. (Chúng tôi nhận thấy kỹ năng của anh ấy là yếu tố quan trọng quyết định sự thành công của anh ấy.) |
origin (n) | khởi đầu, sự bắt nguồn | It's a book about the unexpected origin of our history. (Đó là một cuốn sách về nguồn gốc bất ngờ của lịch sử chúng ta.) |
Để khắc sâu các kiến thức vừa học và ghi nhớ các giới từ đi với Result, các bạn hãy vận dụng ngay vào làm bài tập thực hành dưới đây nhé.
Bài 1: Chọn đáp án đúng
1. She worked very neglectfully.______, she got the bad consequence in the last project.
As a result of
Because
As a result
Result of
2. I was too late. ______ I missed the train.
Result of
As a result of
But
As a result
3. I lost my concert ticket._____, I had to give it to the staff.
As a result
With the result that
And
Before
4. In my opinion, severe climate is the _______ a prolonged pollution.
Cause
Result of
As a result of
Because
5. Yesterday, all of us didn't know this schedule, ______we were late for school.
As a result of
As a result
However
With the result that
Bài 2 Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
As a result of - result in - result from
1. A period of low economic activity will __________ increasing unemployment rate.
2. His current difficulty in communicating __________ unconfidence.
3. __________ of his dishonest behavior, he was banned from our supermarket.
4. Many digestive health problems can __________ unhealthy diet.
ĐÁP ÁN
Bài 1
1. C
2. D
3. A
4. B
5. D
Bài 2
1. result in
2. result from
3. As a result of
4. result from
Việc nắm rõ Result đi với giới từ gì và cách dùng của từng cấu trúc, các từ đồng nghĩa - trái nghĩa với Result sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học và sử dụng tiếng Anh linh hoạt và đúng ngữ cảnh hơn. Chúc bạn học tốt nhé!
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ